Dưới đây là gợi ý đáp án đề thi tốt nghiệp THPT 2023 môn tiếng Anh tất cả các mã đề để quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo, đối chiếu.
– Xem gợi ý đáp án môn tiếng Anh mã đề 401
– Xem gợi ý đáp án môn tiếng Anh mã đề 402
1.D | 2.B | 3. A | 4.C | 5.A | 6.C | 7.D | 8.A | 9.B | 10.A |
11.C | 12.C | 13.D | 14.B | 15.C | 16.A | 17.D | 18.C | 19.A | 20.B |
21.C | 22.A | 23.C | 24.A | 25.D | 26.A | 27.A | 28.D | 29.D | 30.C |
31.C | 32.C | 33.D | 34.C | 35.D | 36.A | 37.A | 38.D | 39.C | 40.A |
41.A | 42.D | 43.C | 44. C | 45.D | 46.C | 47.C | 48.A | 49.D | 50.D |
– Xem gợi ý đáp án môn tiếng Anh mã đề 403
1.C | 2.C | 3.B | 4.B | 5.A | 6.D | 7.B | 8.C | 9.D | 10.A |
11.D | 12.A | 13.C | 14.B | 15.D | 16.D | 17.C | 18.A | 19.C | 20.A |
21.B | 22.B | 23.A | 24.B | 25.C | 26.D | 27.A | 28.D | 29.A | 30.D |
31.D | 32.B | 33.C | 34.D | 35.B | 36.B | 37.B | 38.C | 39.A | 40.A |
41.D | 42.C | 43.C | 44. B | 45.A | 46.C | 47.A | 48.D | 49.D | 50.C |
– Xem gợi ý đáp án môn tiếng Anh mã đề 404
– Xem gợi ý đáp án môn tiếng Anh mã đề 405
1.C | 2.D | 3.D | 4.B | 5.B | 6.B | 7.C | 8.D | 9.C | 10.A |
11.A | 12.B | 13.C | 14.D | 15.B | 16.C | 17.C | 18.D | 19.C | 20.B |
21.A | 22.B | 23.C | 24.B | 25.A | 26.A | 27.C | 28.B | 29.A | 30.C |
31.C | 32.D | 33.A | 34.A | 35.A | 36.D | 37.C | 38.D | 39.C | 40.B |
41.B | 42.D | 43.D | 44. D | 45.B | 46.C | 47.D | 48.A | 49.D | 50.B |
– Xem gợi ý đáp án môn tiếng Anh mã đề 406
1.D | 2.D | 3.B | 4.B | 5.C | 6.D | 7.B | 8.A | 9.C | 10.A |
11.B | 12.D | 13.D | 14.D | 15.A | 16.C | 17.A | 18.D | 19.D | 20.B |
21.C | 22.D | 23.A | 24.D | 25.C | 26.B | 27.A | 28.A | 29.A | 30.D |
31.A | 32.B | 33.B | 34.C | 35.A | 36.A | 37.D | 38.D | 39.B | 40.D |
41.C | 42.A | 43.B | 44. C | 45.C | 46.C | 47.D | 48.A | 49.C | 50.C |
– Xem gợi ý đáp án môn tiếng Anh mã đề 407
– Xem gợi ý đáp án môn tiếng Anh mã đề 408
1.D | 2.B | 3.B | 4.B | 5.A | 6.C | 7.B | 8.A | 9.B | 10.B |
11.D | 12.B | 13.A | 14.D | 15.D | 16.B | 17.C | 18.A | 19.C | 20.A |
21.C | 22.A | 23.A | 24.D | 25.A | 26.B | 27.A | 28.B | 29.A | 30.D |
31.B | 32.D | 33.D | 34.D | 35.C | 36.C | 37.C | 38.A | 39.C | 40.C |
41.A | 42.C | 43.A | 44.C | 45.C | 46.C | 47.B | 48.A | 49.C | 50.B |
– Xem gợi ý đáp án môn tiếng Anh mã đề 409
– Xem gợi ý đáp án môn tiếng Anh mã đề 410
1.D | 2.D | 3.A | 4.A | 5.C | 6.D | 7.D | 8.C | 9.B | 10.A |
11.D | 12.C | 13.A | 14.D | 15.D | 16.B | 17.D | 18.D | 19.C | 20.D |
21.A | 22.D | 23.D | 24.A | 25.B | 26.B | 27.C | 28.C | 29.C | 30.A |
31.C | 32.C | 33.A | 34.A | 35.B | 36.C | 37.C | 38.B | 39.B | 40.A |
41.B | 42.A | 43.B | 44.B | 45.C | 46.A | 47.C | 48.B | 49.A | 50.B |
– Xem gợi ý đáp án môn tiếng Anh mã đề 411
– Xem gợi ý đáp án môn tiếng Anh mã đề 412
– Xem gợi ý đáp án môn tiếng Anh mã đề 413
– Xem gợi ý đáp án môn tiếng Anh mã đề 414
1.B | 2.C | 3.B | 4.D | 5.B | 6.B | 7.B | 8.C | 9.C | 10.C |
11.B | 12.B | 13.D | 14.B | 15.D | 16.C | 17.C | 18.B | 19.C | 20.C |
21.A | 22.B | 23.D | 24.A | 25.C | 26A. | 27.A | 28.D | 29.C | 30.D |
31.B | 32.D | 33.C | 34.D | 35.C | 36.C | 37.C | 38.D | 39.B | 40.B |
41.D | 42.B | 43.D | 44. D | 45.B | 46.A | 47.D | 48.C | 49.D | 50.D |
– Xem gợi ý đáp án môn tiếng Anh mã đề 415
– Xem gợi ý đáp án môn tiếng Anh mã đề 416
1.C | 2.A | 3.C | 4.D | 5.A | 6.A | 7.B | 8.C | 9.C | 10.A |
11.C | 12.D | 13.D | 14.D | 15.C | 16.B | 17.C | 18.C | 19.B | 20.D |
21.C | 22.C | 23.B | 24.B | 25.B | 26.C | 27.B | 28.B | 29.C | 30.C |
31.B | 32.B | 33.D | 34.D | 35.B | 36.D | 37.D | 38.C | 39.D | 40.B |
41.D | 42.B | 43.D | 44. D | 45.B | 46.D | 47.D | 48.C | 49.A | 50.C |
– Xem gợi ý đáp án môn tiếng Anh mã đề 417
– Xem gợi ý đáp án môn tiếng Anh mã đề 418
1.C | 2.B | 3.B | 4.C | 5.A | 6.D | 7.B | 8.C | 9.A | 10.D |
11.C | 12.D | 13.B | 14.B | 15.A | 16.C | 17.C | 18.B | 19.C | 20.B |
21.D | 22.A | 23.D | 24.C | 25.A | 26.A | 27.C | 28.D | 29.B | 30.B |
31.B | 32.D | 33.B | 34.C | 35.D | 36.D | 37.A | 38.C | 39.A | 40.C |
41.A | 42.D | 43.D | 44. A | 45.D | 46.D | 47.D | 48.A | 49.C | 50.C |
– Xem gợi ý đáp án môn tiếng Anh mã đề 419
– Xem gợi ý đáp án môn tiếng Anh mã đề 420
– Xem gợi ý đáp án môn tiếng Anh mã đề 421
1.A | 2.B | 3.B | 4.A | 5.D | 6.D | 7.A | 8.B | 9.B | 10.A |
11.D | 12.B | 13.B | 14.D | 15.D | 16.C | 17.C | 18.D | 19.C | 20.D |
21.D | 22.C | 23.D | 24.C | 25.C | 26.B | 27.D | 28.D | 29.C | 30.D |
31.B | 32.B | 33.D | 34.C | 35.C | 36.B | 37.D | 38.B | 39.B | 40.C |
41.B | 42.C | 43.C | 44. B | 45.C | 46.D | 47.A | 48.C | 49.C | 50.B |
– Xem gợi ý đáp án môn tiếng Anh mã đề 422
1.D | 2.B | 3.C | 4.C | 5.D | 6.A | 7.A | 8.D | 9.A | 10.A |
11.C | 12.B | 13.A | 14.A | 15.C | 16.A | 17.B | 18.B | 19.C | 20.B |
21.D | 22.C | 23.C | 24.D | 25.C | 26.B | 27.C | 28.B | 29.B | 30.D |
31.D | 32.A | 33.B | 34.B | 35.B | 36.C | 37.D | 38.C | 39.D | 40.D |
41.D | 42.C | 43.D | 44.C | 45.A | 46.D | 47.D | 48.C | 49.D | 50.B |
– Xem gợi ý đáp án môn tiếng Anh mã đề 423
– Xem gợi ý đáp án môn tiếng Anh mã đề 424
1.C | 2.C | 3.D | 4.D | 5.A | 6.B | 7.D | 8.D | 9.B | 10.C |
11.C | 12.D | 13.C | 14.C | 15.A | 16.C | 17.C | 18.B | 19.D | 20.D |
21.A | 22.C | 23.B | 24.A | 25.B | 26.C | 27.D | 28.B | 29.B | 30.A |
31.C | 32.A | 33.C | 34.A | 35.D | 36.A | 37.C | 38.D | 39.A | 40.A |
41.B | 42.D | 43.B | 44.B | 45.A | 46.B | 47.B | 48.B | 49.C | 50.A |
(Đáp án chỉ mang tính chất tham khảo)
Dưới đây là đề thi tốt nghiệp THPT 2023 môn tiếng Anh.
Đề thi môn tiếng Anh tốt nghiệp THPT năm 2023 mã 422
Đề thi môn tiếng Anh tốt nghiệp THPT năm 2023 mã 409
Đề thi môn tiếng Anh tốt nghiệp THPT năm 2023 mã 423
Đề thi môn tiếng Anh tốt nghiệp THPT năm 2023 mã 403
Theo thông tin từ Bộ GD&ĐT, toàn quốc có 63 hội đồng thi với 2.272 điểm thi và 43.032 phòng thi.
Tổng số thí sinh đăng ký là 1.024.063, trong đó 11.665 thí sinh chưa làm thủ tục dự thi, chiếm 1,14% so với số đăng ký dự thi.
Ngày hôm qua (28/6), các thí sinh làm bài thi Toán và Ngữ văn. Hôm nay (29/6), thí sinh thi Ngoại ngữ và một trong hai bài thi tổ hợp là Khoa học tự nhiên (Vật lý, Hóa học, Sinh học) và Khoa học xã hội (Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân với giáo dục phổ thông; hoặc Lịch sử, Địa lý với giáo dục thường xuyên).
Theo quy chế thi tốt nghiệp THPT mới, Bộ GD&ĐT cho phép thí sinh mang vào phòng thi bút viết, bút chì, compa, tẩy, thước kẻ, thước tính; máy tính bỏ túi không có chức năng soạn thảo văn bản, không có thẻ nhớ; Atlat Địa lý Việt Nam đối với môn Địa lý (không có đánh dấu hoặc viết thêm bất cứ nội dung nào khác).
Nguồn: Tổng hợp